Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Engineering > Electronic engineering
Electronic engineering
Electronic engineering is an engineering discipline focused on the design, fabrication, testing and operation of circuits, electronic components, devices, and systems.
Industry: Engineering
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Electronic engineering
Electronic engineering
thiết bị độc lập
Engineering; Electronic engineering
Một đặc tính của máy tính, cho phép hoạt động độc lập với các loại đầu vào/đầu ra thiết bị sử dụng.
colorimetric
Engineering; Electronic engineering
Một đặc tính của ánh sáng nhìn thấy được, đại diện cho nồng độ bước sóng. Refers để màu sắc nhận thức của một chùm ánh sáng.
combiner
Engineering; Electronic engineering
Một mạch hoặc thiết bị để trộn tín hiệu khác nhau để tạo thành một tín hiệu mới. Xem trộn.
decommutator
Engineering; Electronic engineering
Một mạch hoặc thiết bị để thực hiện decommutation, bao gồm demodulators, demultiplexers, và tín hiệu tách.
dữ liệu truyền
Engineering; Electronic engineering
Một mạch hoặc thiết bị cho việc gửi dữ liệu từ điểm đến điểm bên trong hay bên ngoài của một hệ thống xử lý dữ liệu.
vi sai được điều khiển
Engineering; Electronic engineering
Một mạch hoặc thiết bị để thiết lập lợi của một máy thu thanh trong điều khoản của một thay đổi dự đoán trong cường độ tín hiệu, để giảm bớt việc nhận ra tín hiệu vi ...