Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > Electrochemistry
Electrochemistry
A science that deals with the relation of electricity to chemical changes and with the interconversion of chemical and electrical energy.
Industry: Chemistry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Electrochemistry
Electrochemistry
Saal an der Donau
Chemistry; Electrochemistry
Saal an der Donau est une xã de Bavière (Allemagne), située dans l'arrondissement de Kelheim, dans le quận de Basse-Bavière.
cặp hủy diệt
Chemistry; Electrochemistry
Cặp hủy diệt là chuyển đổi thành hai photon khi một hạt và phản hạt của nó va chạm. Cặp hủy diệt xảy ra khi một positron và một electron gặp gỡ và sản xuất hai 0.511 MeV ...
pin
Chemistry; Electrochemistry
Thiết bị thay đổi một dạng năng lượng vào nhau. Chung hộ pin thay đổi năng lượng tồn tại trong một dán như hỗn hợp hóa chất khô vào dòng điện.
cực dương
Chemistry; Electrochemistry
Các điện cực tiêu cực trong một tế bào điện, chẳng hạn như pin, mà tạo ra điện riêng của mình.
đẩy
Chemistry; Electrochemistry
Lực lượng từ đẩy ngoài hạt có tính phí tương tự hoặc điện. Proton đẩy nhau là ngoài Repulsion thử nghiệm.
Đơn vị nhiệt Anh
Chemistry; Electrochemistry
Một đơn vị được sử dụng để đo nhiệt. Mỗi Btu là bằng với số tiền của nhiệt là cần thiết để tăng nhiệt độ của một pound nước bởi một mức ...
cation
Chemistry; Electrochemistry
Một nguyên tử hay nhóm nguyên tử có một khoản phí điện tích cực và chúng được hình thành khi một nguyên tử hay nhóm nguyên tử mất electron.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers