Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Natural environment > Earthquake

Earthquake

Of or pertaining to the natural phenomenon when tectonic plates slide or move causing the Earth's surface also move which causes devastating damage to cities and towns.

Contributors in Earthquake

Earthquake

bề mặt

Natural environment; Earthquake

Địa chấn xung thường bao gồm 1½ hoặc 2 chu kỳ.

cờ lê lỗi

Natural environment; Earthquake

Một lỗi trong đó khối đá trượt sang một bên trong quá khứ lẫn nhau; cũng được biết đến như xé lỗi, Trượt tấn công lỗi, hoặc, khi đặc biệt lớn, transcurrent ...

gia tốc

Natural environment; Earthquake

Tỷ lệ thời gian của sự thay đổi vận tốc của một điểm tham chiếu trong một trận động đất. Thường được thể hiện trong tỷ lệ phần trăm của lực hấp ...

accelerogram

Natural environment; Earthquake

Các bản ghi từ một accelerograph đang hiện tăng tốc đất như là một chức năng của thời gian.

accelerograph

Natural environment; Earthquake

Một nhỏ gọn, gồ ghề thiết bị ghi lại các tín hiệu từ một gia tốc.

gia tốc

Natural environment; Earthquake

Một công cụ được sử dụng để đo gia tốc. Được sử dụng để đo lường phản ứng của mặt đất hoặc một cấu trúc để lắc trong một trận động ...

chấp nhận rủi ro

Natural environment; Earthquake

Xác suất hậu quả xã hội hay kinh tế do một mối nguy hiểm là một cơ sở thực tế để xác định thiết kế yêu cầu hoặc tham gia một số hành động xã hội hay kinh ...

Featured blossaries

Seattle

Chuyên mục: Geography   1 1 Terms

Playing RPG Games

Chuyên mục: Entertainment   1 1 Terms