Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Drug rehabilitation
Drug rehabilitation
The processes of medical and/or psychotherapeutic treatment for the dependency on alcohol or narcotic drugs.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Drug rehabilitation
Drug rehabilitation
habilitate
Health care; Drug rehabilitation
Quá trình giảng dạy những kỹ năng cần thiết cho cuộc sống thành công. Habilitation giúp người dân phục hồi từ nghiện bằng cách dạy kỹ năng sống mà không bao giờ học được bởi vì ma túy sử dụng can ...
mescaline
Health care; Drug rehabilitation
Một nguồn gốc tự nhiên gây ảo giác thuốc mà hoạt động trên các thụ thể serotonin.
điều trị duy trì
Health care; Drug rehabilitation
Điều trị nghiện opiate có liên quan đến cho người nghiện opiate tổng hợp (methadone hoặc LAAM) để ngăn chặn sự rút lui và ái dục mà thường gây ra tái phát.
gây nên
Health care; Drug rehabilitation
Trước đây là kích thích trung lập đã đạt được khả năng để elicit tham ái thuốc sau ghép nối lặp đi lặp lại với thuốc sử dụng; cũng được gọi là tín ...
bộ nhớ dài hạn
Health care; Drug rehabilitation
Những kỷ niệm lâu dài về những thứ, địa điểm và sự kiện.
decondition
Health care; Drug rehabilitation
Các unlearning cổ điển phản ứng có điều kiện. Giúp đỡ người nghiện xác định và vô hiệu hóa các dấu hiệu của gây nên họ đã phát triển trong khi họ được ...
lạm dụng thuốc theo toa
Health care; Drug rehabilitation
Tham gia một loại thuốc trong một cách khác hơn so với quy định hoặc cho một điều kiện khác nhau hơn mà thuốc được quy định.