Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Diseases
Diseases
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Diseases
Diseases
bệnh tăng nhãn áp
Health care; Diseases
Một bệnh mắt, xảy ra dưới nhiều hình thức, có như đặc điểm chính của nó một không ổn định hoặc duy trì một tăng nhãn áp lực mà mắt không thể chịu được mà không có thiệt hại cho các cấu trúc hoặc suy ...
Hội chứng của Hallermann
Health care; Diseases
Một hội chứng oculomandibulofacial chủ yếu được đặc trưng bởi dyscephaly (thường là brachycephaly), con vẹt mũi, hàm dưới hypoplasia, tương ứng nanism, hypotrichosis, song phương đục thủy tinh bẩm ...
cementoma
Health care; Diseases
Một fibroma odontogenic trong tế bào đó đã phát triển thành cementoblasts và đó bao gồm chủ yếu là cementum.
halitosis
Health care; Diseases
Một mùi hơi thở hôi gây khó chịu, gây ra bởi một số nguyên nhân như vệ sinh răng miệng kém, nhiễm trùng răng miệng hoặc bằng miệng, hoặc uống thực phẩm nhất ...
ung thư vú ductal
Health care; Diseases
Một ung thư xâm lấn (infiltrating) của vú hệ thống ductal (tuyến vú) trong vú của con người. Này ung thư biểu mô, trong đó không có tính năng mô học đặc biệt được công nhận, khu vực cho phép NOS hay ...
khuếch tán nhỏ tế bào cảm ung thư hạch
Health care; Diseases
Một trung cấp ác tính lymphoma trong đó các tế bào ung thư (tế bào lympho B) triển lãm các biến đổi trong kích thước, cấu hình, và mức độ của sự khác biệt. Các tế bào bất thường trong hình dạng và có ...
rãnh sốt
Health care; Diseases
Một đầm sốt đặc trưng bởi khoảng ớn lạnh, sốt, và mỗi trong số đó có thể kéo miễn là 40 giờ splenomegaly. Nó gây ra bởi bartonella quintana và truyền bởi rận của con ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Top 10 Inventors Of All Time
tula.ndex
0
Terms
51
Bảng chú giải
11
Followers