Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Desktop PC

Desktop PC

Any personal computing system that is small enough to be used at a desk.

Contributors in Desktop PC

Desktop PC

Drop cap

Computer; Desktop PC

Một bức thư vốn đầu tư lớn vào đầu một khối văn bản đó chiếm sâu dọc của hai hay nhiều dòng văn bản thường xuyên.

ổ đĩa kép

Computer; Desktop PC

Pertaining đến, hoặc đặc tính của một máy tính mà có hai ổ đĩa mềm.

mật độ kép

Computer; Desktop PC

Của, liên quan đến, hoặc đặc tính của ổ đĩa mềm có thể đọc từ và ghi vào đĩa trong nhiều hơn một định dạng mật độ.

máy tính để bàn video (DTV)

Computer; Desktop PC

Việc sử dụng máy ảnh kỹ thuật số trên mạng cho video conferencing.

bộ vi xử lý kép

Computer; Desktop PC

Hai bộ vi xử lý được sử dụng trong một máy tính để tăng tốc độ hoạt động của nó — một bộ xử lý điều khiển bộ nhớ và xe buýt, và khác để quản lý các đầu vào/đầu ra. Nhiều máy tính cá nhân sử dụng một ...

kỹ thuật số chuyển đổi tương tự

Computer; Desktop PC

DAC "Kỹ thuật số-to-Analog Converter".Việc sử dụng phổ biến nhất cho một DAC là để chuyển đổi âm thanh kỹ thuật số để một tín hiệu tương tự.

ổ đĩa vịnh

Computer; Desktop PC

Một, rỗng hình chữ nhật diện tích trong một khung xe máy tính được thiết kế để giữ một ổ đĩa. Phía bên bức tường của một khoang lái xe thường chứa lỗ để tạo thuận lợi cho việc cài đặt một ổ đĩa. Một ...

Featured blossaries

Pain

Chuyên mục: Health   1 6 Terms

Famous soft drink

Chuyên mục: Food   1 7 Terms