![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Legal services > DNA forensics
DNA forensics
The application of the science of DNA to analyze evidence involved in criminal and civil litigation.
Industry: Legal services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in DNA forensics
DNA forensics
phản chiếu
Legal services; DNA forensics
Khi ánh sáng cuộc đình công một bề mặt và sau đó lá ở cùng một góc. Góc trong = góc ra. Sản xuất của một hình ảnh bởi hoặc là nếu bằng một máy nhân ...
huỳnh quang tương đối đơn vị (RFU)
Legal services; DNA forensics
một đơn vị đo lường được sử dụng trong electrophoreses phương pháp sử dụng phát hiện sự phát huỳnh quang. Sự phát huỳnh quang được phát hiện trên mảng CCD như có nhãn mảnh, tách ra vào Mao mạch của ...
khúc xạ
Legal services; DNA forensics
Độ lệch từ một con đường thẳng trải qua bởi một tia sáng hoặc năng lượng sóng trong qua tác từ một vật chứa (như air) thành khác (như thủy tinh) trong đó vận tốc của nó là khác nhau, hoặc hành động ...
có liên quan
Legal services; DNA forensics
Một thuật ngữ định nghĩa là xu hướng để làm cho một thực tế của vấn đề nhiều hơn hoặc ít hơn có thể xảy ra.
Sanger xác định trình tự
Legal services; DNA forensics
Một phương pháp được sử dụng rộng rãi xác định thứ tự của các căn cứ trong DNA.
sarkosyl
Legal services; DNA forensics
Còn gọi là natri lauroylsarcosine. Một chất tẩy sử dụng trong khai thác DNA.
phương pháp khoa học
Legal services; DNA forensics
Các nguyên tắc và thực nghiệm trình khám phá và trình diễn cần thiết cho nghiên cứu khoa học. Các quá trình này thường liên quan đến các quan sát của hiện tượng, việc xây dựng một giả thuyết liên ...
Featured blossaries
tula.ndex
0
Terms
51
Bảng chú giải
11
Followers
African Language Groups
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=ac56f69f-1382680642.jpg&width=304&height=180)