Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Legal services > DNA forensics

DNA forensics

The application of the science of DNA to analyze evidence involved in criminal and civil litigation.

Contributors in DNA forensics

DNA forensics

phản chiếu

Legal services; DNA forensics

Khi ánh sáng cuộc đình công một bề mặt và sau đó lá ở cùng một góc. Góc trong = góc ra. Sản xuất của một hình ảnh bởi hoặc là nếu bằng một máy nhân ...

huỳnh quang tương đối đơn vị (RFU)

Legal services; DNA forensics

một đơn vị đo lường được sử dụng trong electrophoreses phương pháp sử dụng phát hiện sự phát huỳnh quang. Sự phát huỳnh quang được phát hiện trên mảng CCD như có nhãn mảnh, tách ra vào Mao mạch của ...

khúc xạ

Legal services; DNA forensics

Độ lệch từ một con đường thẳng trải qua bởi một tia sáng hoặc năng lượng sóng trong qua tác từ một vật chứa (như air) thành khác (như thủy tinh) trong đó vận tốc của nó là khác nhau, hoặc hành động ...

có liên quan

Legal services; DNA forensics

Một thuật ngữ định nghĩa là xu hướng để làm cho một thực tế của vấn đề nhiều hơn hoặc ít hơn có thể xảy ra.

Sanger xác định trình tự

Legal services; DNA forensics

Một phương pháp được sử dụng rộng rãi xác định thứ tự của các căn cứ trong DNA.

sarkosyl

Legal services; DNA forensics

Còn gọi là natri lauroylsarcosine. Một chất tẩy sử dụng trong khai thác DNA.

phương pháp khoa học

Legal services; DNA forensics

Các nguyên tắc và thực nghiệm trình khám phá và trình diễn cần thiết cho nghiên cứu khoa học. Các quá trình này thường liên quan đến các quan sát của hiện tượng, việc xây dựng một giả thuyết liên ...

Featured blossaries

photograhy

Chuyên mục: Technology   1 2 Terms

African Language Groups

Chuyên mục: Languages   1 7 Terms