Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Internet; Law enforcement > Cyber espionage
Cyber espionage
The act of illegally obtaining another party's secrets and classified information without permission over the Internet for the purpose of economic, political or military advantage. Cyber espionage uses a variety of methods such as cracking techniques and malicious software to hijack computers or networks on the Internet in order to steal information.
Industry: Internet; Law enforcement
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cyber espionage
Cyber espionage
tài sản thế chấp có hiệu lực
Law enforcement; Cyber espionage
Hiệu ứng không chủ ý hoặc ngẫu nhiên bao gồm, nhưng không giới hạn, thương tích hay thiệt hại cho người hoặc các đối tượng sẽ không là hợp pháp mục tiêu quân sự trong các trường hợp loại trừ lúc đó. ...
máy tính mạng khai thác (CNE)
Law enforcement; Cyber espionage
Tạo điều kiện cho hoạt động và tình báo bộ sưu tập khả năng tiến hành bằng cách sử dụng mạng máy tính để thu thập dữ liệu về mục tiêu hoặc kẻ thù tự động hệ thống thông tin hoặc mạng. Xem thêm cuộc ...
cuộc tấn công mạng máy tính (CNA)
Law enforcement; Cyber espionage
Một loại "cháy" sử dụng cho mục đích tấn công, trong đó hành động được thực hiện bằng cách sử dụng mạng máy tính để phá vỡ, từ chối, suy thoái, thao tác, hoặc hủy thông tin thường trú tại hệ thống ...