Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Sports > Cricket

Cricket

Terms of or pertaining to the bat-and-ball game played between two teams of 11 players on a roughly circular field, at the centre of which is a rectangular 22-yard long pitch. Each team takes it in turn to bat, in which they attempt to accumulate as many runs as possible, while the other team fields, attempting to prevent the batting team scoring runs.

Contributors in Cricket

Cricket

ngừng bắn

Sports; Cricket

Khi thủ môn wicket là viết tắt của trả trước, fielder được đặt ngay phía sau các keeper wicket được gọi là một ngừng bắn. Khi fielder đứng bên ngoài vòng tròn 30 sân ông được gọi là một ngăn chặn ...

Tất cả ra ngoài

Sports; Cricket

Khi một innings kết thúc do ten của batsmen 11 batting bên được miễn nhiệm hoặc không thể đến dơi vì thương tích hay bệnh tật.

sai chân

Sports; Cricket

Khi batsman ban đầu di chuyển hoặc trở lại hoặc chuyển tiếp để cung cấp một và sau đó đã đột ngột thay đổi chân mà ông sử dụng (trở lại hoặc trước), ông được cho là đã được sai-chân. Thường áp dụng ...

tham gia bảo vệ

Sports; Cricket

Batsman việc xếp thẳng của mình dơi theo với một gốc (hoặc giữa các stumps) lựa chọn phía sau anh ta. Thông thường, batsman đánh dấu vị trí của cây gậy trên sân. Marking(s) cho các đập một ý tưởng về ...

tiền đạo

Sports; Cricket

Batsman người phải đối mặt với việc giao hàng các bowled.

bán thời gian

Sports; Cricket

Một bowler người không luôn luôn bát nhưng là đủ, đủ để bát hiếm khi là thường thành công vì sự thay đổi trong hiệu suất và thuộc tính đáng ngạc nhiên của ...

chứng khoán bowler

Sports; Cricket

Một bowler có vai trò là để hạn chế ghi chứ không phải wickets. Thường kêu gọi để bát một lượng lớn các cú miserly tốc độ chạy trong khi tấn công bowlers nghỉ ngơi giữa phép hoặc cố gắng để mất ...

Featured blossaries

Blossary.com

Chuyên mục: Languages   5 6 Terms

Konglish

Chuyên mục: Languages   1 20 Terms