Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Countries & Territories
Countries & Territories
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Countries & Territories
Countries & Territories
Canada
Geography; Countries & Territories
Canada là một quốc gia Bắc Mỹ với một nền dân chủ nghị viện, một liên bang, và một chế độ quân chủ lập hiến. Nó bao gồm mười tỉnh và ba vùng lãnh thổ. Nằm ở phía bắc phần của châu lục này, nó trải ...
Cape Verde
Geography; Countries & Territories
Cộng hòa Cape Verde là một quốc gia đảo, bao trùm một quần đảo của 10 hòn đảo nằm ở trung tâm thành phố Đại Tây Dương, 570 km ngoài khơi vùng bờ biển phía tây châu Phi. Đảo, bao gồm một khu vực kết ...
Quần đảo Cayman
Geography; Countries & Territories
Quần đảo Cayman là một lãnh thổ hải ngoại Anh nằm ở biển Caribbean phía tây. Lãnh thổ này bao gồm ba hòn đảo Grand Cayman, Cayman Brac và Little Cayman, nằm về phía nam của Cuba và về phía tây bắc ...
Cộng hòa Trung Phi
Geography; Countries & Territories
Cộng hòa Trung Phi, trước đây gọi là Ubangi-Shari, hoặc đế chế châu Phi Trung tâm, là một quốc gia không giáp biển tại Trung Phi. Nó giáp Tchad về phía bắc, Sudan ở phía đông, Cộng hòa dân chủ Congo ...
Chad
Geography; Countries & Territories
Chad, chính thức được gọi là cộng hòa Chad, là một quốc gia không giáp biển tại Trung Phi. Giáp Libya về phía bắc, Sudan ở phía đông, Cộng hòa Trung Phi về phía Nam, Cameroon và Nigeria về phía Tây ...
Bulgaria
Geography; Countries & Territories
Cộng hoà Bulgaria là một quốc gia ở đông nam châu Âu hiện đang xếp thứ 15 quốc gia lớn nhất ở châu Âu, và được coi là nơi sinh của bảng chữ cái Cyrillic. Trước khi đạt được độc lập, đất nước đế chế ...
Burkina Faso
Geography; Countries & Territories
Tọa lạc tại Tây Phi, Burkina Faso là một quốc gia không giáp biển với dân số khoảng 15,757,000, và trước đây được biết đến như là cộng hòa Thượng Volta. Burkina Faso đã phải chịu đựng nhiều hạn hán, ...