Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Countries & Territories
Countries & Territories
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Countries & Territories
Countries & Territories
Essex
Geography; Countries & Territories
Một quận nghi lễ và phi đô thị vùng đông của Anh, và là một trong các quận nhà. Nó nằm về phía đông bắc của Greater London và là một trong những quận đông dân nhất tại Anh. Nó giáp với Cambridgeshire ...
Buckinghamshire
Geography; Countries & Territories
Quận Buckingham; viết tắt Bucks) là một quận nghi lễ và phi đô thị nhà ở đông nam Anh. Một thị trấn là Aylesbury, thị trấn lớn nhất trong hạt nghi lễ là Milton Keynes và các thị trấn lớn nhất trong ...
Avon
Geography; Countries & Territories
Quận được đặt tên theo các sông Avon, chảy qua khu vực. Nó được thành lập từ một phần của các quận lịch sử của Gloucestershire và Somerset, cùng với thành phố Bristol. Vào năm 1996, quận bị bãi bỏ và ...
Bedfordshire
Geography; Countries & Territories
Một quận nghi lễ của các nguồn gốc lịch sử ở Anh mà tạo thành một phần của vùng đông của Anh. Giáp Cambridgeshire về phía đông bắc, Northamptonshire về phía bắc, Buckinghamshire về phía Tây và ...
Berkshire
Geography; Countries & Territories
Một quận lịch sử ở miền nam nước Anh. Nó cũng thường được gọi là các Royal County của Berkshire vì sự hiện diện của Hoàng gia cư của lâu đài Windsor trong quận; này sử dụng, trong đó có niên đại từ ...
Cleveland
Geography; Countries & Territories
Là một khu vực phía bắc về phía đông của Anh. Tên của nó có nghĩa là nghĩa đen "vách đá-land", đề cập đến các khu vực đồi phía Nam, vươn tới gần 1.500 m (460 ft). Lịch sử Cleveland, là một khu vực ...
Cornwall
Geography; Countries & Territories
Các chính quyền đơn nhất và nghi lễ quận của Anh, trong Vương Quốc Anh. Nó ranh giới về phía Bắc và phía tây biển Celtic, một phần của Đại Tây Dương, phía nam giáp eo, và phía đông giáp quận Devon, ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers