Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Countries & Territories
Countries & Territories
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Countries & Territories
Countries & Territories
Trung Quốc
Geography; Countries & Territories
The People's Republic of China (PRC), commonly known as China, is the most populous state in the world with over 1.3 billion people.
Saskatchewan
Geography; Countries & Territories
Saskatchewan là một tỉnh của Canada và là một trong của Canada hai tỉnh giáp biển. Giáp Alberta, Northwest Territories, Manitoba và Hoa Kỳ. Thủ là Regina và thành phố lớn nhất là ...
Alberta
Geography; Countries & Territories
Alberta là một tỉnh của Canada ở phía tây của đất nước. Giáp British Columbia, Saskatchewan, Northwest Territories và Hoa Kỳ. Alberta vốn là Edmonton và thành phố lớn nhất là ...
British Columbia
Geography; Countries & Territories
British Columbia (TCN hoặc trước công nguyên) là tỉnh cực tây của các tỉnh của Canada. Thủ là Victoria và thành phố lớn nhất là Vancouver, vùng đô thị lớn thứ ba ở Canada. British Columbia giáp ...
Trang chủ hạt
Geography; Countries & Territories
Quận nhà là những hạt ở đông nam Anh và Đông Anh mà bao quanh tích Đại Luân Đôn, ngay lập tức, nhưng không phải là thành phố chính nó.
New Brunswick
Geography; Countries & Territories
New Brunswick là một tỉnh của Canada và tỉnh chỉ là constitutionally song ngữ. Tỉnh này giáp Quebec, Nova Scotia và Hoa Kỳ. Thủ phủ là Fredericton còn thành phố lớn nhất là Saint ...
Quebec
Geography; Countries & Territories
Quebec là một tỉnh ở đông trung bộ Canada. Nó là tỉnh chỉ Canada mà ngôn ngữ chính thức duy nhất là tiếng Pháp và tỉnh chỉ với một chủ yếu nói tiếng Pháp có dân số. Quebec là tỉnh lớn nhất của ...
Featured blossaries
mihaela1982
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers
French origin terms in English
Jessehe
0
Terms
2
Bảng chú giải
16
Followers