Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Countries & Territories
Countries & Territories
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Countries & Territories
Countries & Territories
viễn đông
Geography; Countries & Territories
Một khu vực Châu á về phía đông của Ấn Độ và tạo ra của Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam, Campuchia và các nước khác được gọi là viễn đông.
Belize
Geography; Countries & Territories
Belize là một quốc gia nằm trên bờ biển phía đông bắc của Trung Mỹ. Belize giáp về phía bắc của Mexico, Nam và tây của Guatemala, và về phía đông vùng biển ...
Benin
Geography; Countries & Territories
Benin là một quốc gia ở Tây Phi. Nó giáp do Togo về phía tây, Nigeria ở phía đông và Burkina Faso và Niger ở phía bắc. Benin có diện tích khoảng 110.000 kilômét vuông, dân số khoảng 9,05 ...
Barbados
Geography; Countries & Territories
Barbados là một quốc gia có chủ quyền đảo Lesser Antilles. Nó là 34 km chiều dài và lên đến 23 km trong chiều rộng, diện tích là 431 kilômét vuông.
Belarus
Geography; Countries & Territories
Belarus là một quốc gia không giáp biển tại Đông Âu, giáp chiều kim đồng hồ Nga về phía đông bắc, Ukraina ở phía nam, Ba Lan về phía tây, Litva và Latvia về phía tây bắc. Thủ là ...
Bỉ
Geography; Countries & Territories
Bỉ là một bang ở Tây Âu. Bỉ có diện tích 30,528 km vuông, và dân số khoảng 11 triệu người.
Krasnodar Krai
Geography; Countries & Territories
Vùng Krasnodar Krasnodar là một vùng ở miền Nam nước Nga, giáp biên giới với Ukraina về phía tây, miền Rostov về phía bắc, vùng Stavropol về phía đông, và Georgia và Karachay-Cherkessia về phía ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers