Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Materials science > Corrosion engineering

Corrosion engineering

The process of applying engineering science in the design and manufacturing of materials, structures and devices to manage and control corrosion.

Contributors in Corrosion engineering

Corrosion engineering

clad kim loại

Materials science; Corrosion engineering

Một kim loại tổng hợp có chứa, hai hay nhiều lớp mà có được ngoại quan với nhau. Các liên kết có thể đã được thực hiện bởi co-rolling, đùn, Hàn, liên kết phổ biến, đúc, nặng lắng đọng hóa học hoặc ...

kiểm tra độ ẩm

Materials science; Corrosion engineering

Một bài kiểm tra ăn mòn liên quan đến tiếp xúc của mẫu vật ở các cấp độ kiểm soát của độ ẩm và nhiệt độ. Kiểm tra tương phản với muối sương ...

căng-tuổi embrittlement

Materials science; Corrosion engineering

Ván thua trong độ dẻo đi kèm với sự gia tăng độ cứng và sức mạnh mà xảy ra khi thép carbon thấp (đặc biệt là gọng hay mũ thép) là tuổi sau sự biến dạng nhựa. Mức độ embrittlement là một chức năng của ...

dicromat điều trị

Materials science; Corrosion engineering

Một lớp phủ chuyển đổi chromate sản xuất trên các hợp kim magiê trong dung dịch natri dicromat sôi.

đốt cháy

Materials science; Corrosion engineering

(1) Vĩnh viễn làm hư hại một kim loại hoặc hợp kim nung gây ra một trong hai ly nóng chảy hoặc quá trình oxy hóa intergranular. Xem cũng over-heating. (2) Trong mài, nhận được công việc đủ nóng để ...

momoner

Materials science; Corrosion engineering

Một phân tử thường hợp chất hữu cơ, có khả năng tham gia với một số phân tử giống hệt nhau để tạo thành một polyme.

anchorite

Materials science; Corrosion engineering

Một lớp phủ kẽm-sắt phosphat cho sắt và thép.

Featured blossaries

Weird Weather Phenomenon

Chuyên mục: Other   2 20 Terms

Nokia Fun Facts

Chuyên mục: Other   1 6 Terms