Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Building materials > Concrete
Concrete
Referring to an artificial, stonelike material used for various structural purposes, that is made from the drying and hardening of cement.
Industry: Building materials
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Concrete
Concrete
nổ
Building materials; Concrete
Thuật ngữ được sử dụng khi bê tông trộn sẵn phá vỡ thông qua các hội đồng tạo thành do không đủ kết lại cho vưng. Ngoài ra, sự oằn địa phương hoặc phá vỡ của các vỉa hè cứng nhắc là kết quả của áp ...
blowup
Building materials; Concrete
Từ thuật ngữ dùng để mô tả các thiết lập nhanh chóng bất ngờ của bê tông không cho phép kết thúc đúng.
túy
Building materials; Concrete
Một hành động giống như wick theo đó một chất lỏng sẽ di chuyển theo chiều dọc qua vật liệu, trong một hướng trở lên; khi dầu trong một bóng đèn đi lên qua các ...
Xi măng nội dung
Building materials; Concrete
Một số lượng xi măng chứa trong một đơn vị khối lượng bê tông hoặc vữa, thường biểu thị dưới dạng bảng Anh, thùng, hoặc túi xách mỗi khối sân.
Xi măng gel
Building materials; Concrete
Bao gồm các vật liệu chất keo gel (keo như) tạo nên phần lớn của các đoàn thể xốp trong đó ngậm nước xi măng dán.
Trung tâm thực vật
Building materials; Concrete
Một cơ sở mà làm cho và phân phối bê hoặc trước hỗn hợp bê tông tải các tài liệu vào khuấy xe tải.
ghế
Building materials; Concrete
Trong cốp pha bê tông, một hỗ trợ kim loại hay nhựa nhỏ cho thép gia cố trát tường. Sự hỗ trợ được sử dụng để duy trì vị trí trong bê tông vị trí thích ...