Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Energy > Coal
Coal
Coal is a combustible black or brownish-black sedimentary rock usually occurring in rock strata in layers or veins called coal beds or coal seams. The harder forms, such as anthracite coal, can be regarded as metamorphic rock because of later exposure to elevated temperature and pressure. Coal is composed primarily of carbon along with variable quantities of other elements, chiefly hydrogen, sulfur, oxygen, and nitrogen.
Industry: Energy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Coal
Coal
Canxi sulfat
Energy; Coal
Một màu trắng tinh thể muối, hòa tan trong nước. Được sử dụng xi măng Keene, trong sắc tố, như là một phụ giấy, và một đại lý làm khô.
Trung bình là xe km đi du lịch
Energy; Coal
Một ước tính tỷ lệ được định nghĩa như là tổng số dặm đi du lịch bằng tất cả các xe, chia: (1) các tổng số xe (cho trung bình dặm đi du lịch cho một chiếc xe) hoặc (2) tổng số hộ gia đình (cho trung ...