Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Energy > Coal
Coal
Coal is a combustible black or brownish-black sedimentary rock usually occurring in rock strata in layers or veins called coal beds or coal seams. The harder forms, such as anthracite coal, can be regarded as metamorphic rock because of later exposure to elevated temperature and pressure. Coal is composed primarily of carbon along with variable quantities of other elements, chiefly hydrogen, sulfur, oxygen, and nitrogen.
Industry: Energy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Coal
Coal
sản phẩm dầu mỏ linh tinh
Energy; Coal
Bao gồm tất cả các thành phẩm không phân loại khác nơi (ví dụ như, petrolatum lube tinh chỉnh chế biến (thơm chiết xuất và tars), hấp thụ dầu, ram máy bay phản lực nhiên liệu, xăng dầu nhiên liệu tên ...
nhiệt độ thấp thu gom
Energy; Coal
Kim loại hoặc nonmetallic thu mà thường hoạt động ở nhiệt độ dưới 110 độ f và sử dụng bơm chất lỏng hay khí như là phương tiện truyền nhiệt.Họ thường có chứa không có kính và không có cách điện, và ...
lumens/watt (LPW)
Energy; Coal
Một biện pháp hiệu quả (hiệu quả) của đèn. Nó chỉ ra lượng ánh sáng (lumens) được phát ra bởi các đèn cho mỗi đơn vị năng lượng điện (Watts) được sử ...
cách điện xung quanh nước nóng
Energy; Coal
Chăn cách điện bọc xung quanh nước nóng để giảm mất nhiệt. Để đủ điều kiện theo định nghĩa này, gói này phải thêm vào bất kỳ cách nhiệt được cung cấp bởi nhà sản ...
mất dịch vụ (15 phút)
Energy; Coal
Bất kỳ tổn thất nào trong dịch vụ cho lớn hơn 15 phút bằng một tiện ích điện của công ty tải trọng tổng cộng là hơn 200 MW, hoặc 50 phần trăm của tổng số tải đang được cung cấp ngay lập tức trước khi ...
Featured blossaries
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers