Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Energy > Coal
Coal
Coal is a combustible black or brownish-black sedimentary rock usually occurring in rock strata in layers or veins called coal beds or coal seams. The harder forms, such as anthracite coal, can be regarded as metamorphic rock because of later exposure to elevated temperature and pressure. Coal is composed primarily of carbon along with variable quantities of other elements, chiefly hydrogen, sulfur, oxygen, and nitrogen.
Industry: Energy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Coal
Coal
Liên minh Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô)
Energy; Coal
Một thực thể chính trị bao gồm 15 nước Cộng hòa thành phần: Armenia, Azerbaijan, Belarus, Estonia, Georgia, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Latvia, Lithuania, Moldova, Nga, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraina, ...
Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển (OECD)
Energy; Coal
Một tổ chức quốc tế giúp chính phủ giải quyết những thách thức kinh tế, xã hội và quản trị của một nền kinh tế toàn cầu hóa. Thành viên của nó bao gồm khoảng 30 thành viên quốc gia. Với hoạt động mối ...
OPEC (Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ)
Energy; Coal
An intergovernmental organization whose stated objective is to "coordinate and unify the petroleum policies of member countries." It was created at the Baghdad Conference on September 10-14, 1960. ...
Hệ thống phân loại công nghiệp Bắc Mỹ (NAICS)
Energy; Coal
Một hệ thống mã hóa cùng phát triển bởi Hoa Kỳ, Canada và Mexico để phân loại các doanh nghiệp và ngành công nghiệp theo loại hình hoạt động kinh tế trong đó họ được tham gia. NAICS thay thế mã tiêu ...
Hiệp hội hợp tác điện nông thôn quốc gia (NRECA)
Energy; Coal
Một tổ chức quốc gia chuyên dụng để đại diện cho lợi ích của hợp tác xã Tiện ích điện và người tiêu dùng mà họ phục vụ. Thành viên đến từ 46 các tiểu bang có một phân phối điện hợp tác ...
Featured blossaries
indigo74
0
Terms
8
Bảng chú giải
1
Followers