![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chronometry > Clock
Clock
Any instrument other than a watch for measuring or indicating time, especially a mechanical or electronic device having a numbered dial and moving hands or a digital display.
Industry: Chronometry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Clock
Clock
jewelling
Chronometry; Clock
Một trong những cải tiến đầu trong đồng hồ làm là thay thế của đồng trục lỗ với xỏ Ngọc. Chính xác timekeepers được jewelled với tự nhiên ruby hay sapphire; trong tác phẩm chất lượng thấp hơn, granat ...
bánh răng
Chronometry; Clock
Gearing là cơ sở cho clockmaking và khả năng để tính toán các tỷ lệ cần thiết là một kỹ năng cơ bản clockmaking. Để giảm bớt thiệt hại frictional trục, bánh cao tỷ lệ là cần thiết, dẫn đến lượt để ...
đồng hồ thế giới
Chronometry; Clock
Đồng hồ thế giới sớm nhất đã là máy móc bật bóng với đồng hồ quay được thực hiện ở châu Âu thế kỷ 16. Loại khác có một toàn cầu với một ban nhạc ghi giờ quay vòng và một chỉ số cố định để hiển thị ...
kính quay số
Chronometry; Clock
Kính quay là chỉ đơn giản là đồng hồ kính mà trên đó các chữ số giờ và phút được đánh dấu thay vì trên một quay số thông thường. Quay như vậy làm cho nó có thể nhìn thấy sự chuyển động của đồng hồ ...
đồng hồ girandole
Chronometry; Clock
Một đồng hồ hương người Mỹ mà có nguồn gốc tên của nó từ máy nhân bản tương tự hình với lồi kính và gilded bóng xung quanh khung. Hơi tương tự như đồng hồ banjo, mặc dù lớn hơn, khung dưới cùng được ...
Gingerbread
Chronometry; Clock
Tên được sử dụng để mô tả các mẫu thiết kế phức tạp ép vào trường hợp bằng gỗ của đồng hồ.
gilding
Chronometry; Clock
Quá trình sơn một kim loại cơ sở như đồng với một lớp rất tốt đẹp của vàng, phần lớn sử dụng trong phong trào Active xong. Cho đồng hồ nó phần lớn bị giới hạn đến chi tiết trang trí bên ngoài như ...