Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > History > Chinese history

Chinese history

Contributors in Chinese history

Chinese history

Trung Quốc thích hợp

History; Chinese history

Được sử dụng rộng rãi để có nghĩa là Trung Quốc trong bức tường lớn, với các tỉnh lịch sử mười tám. Divisible vào hai lớn, mạnh tương vùng, Trung Hoa Bắc và Hoa Nam. Các phụ thuộc phía Bắc và phía ...

Cách mạng văn hóa

History; Chinese history

Một khẩu hiệu giới thiệu của Mao Trạch Đông vào năm 1940, ghi nhận lại của lưu thiếu kỳ năm 1958 và được sử dụng thường xuyên hơn trong kết nối với các cuộc tấn công cánh tả trên mặt trận"văn hóa" ở ...

Shi truyền

History; Chinese history

'Đầu tiên hoàng' của Trung Quốc (r.221-210 TCN), trước đây được gọi là vua Zheng tần (r.246-221). Bằng cách đánh bại các tiểu bang của sở và Tề 221 và 223, thống nhất đất nước cho lần đầu tiên. Thành ...

Bốn nguyên tắc chính

History; Chinese history

Chủ nghĩa xã hội; nền chuyên chính vô sản; phục tùng sự lãnh đạo của đảng; và Tư tưởng Mác-Lê-Mao. Thịnh hành ở Trung Quốc từ năm 1979.

Các quan lại

History; Chinese history

Giới quý tộc và quý tộc cổ đại Trung Quốc, gọi là đúng trách nhiệm của các vị vua Trung Quốc thời gian đó, cũng truyền thống Chinse, nói vào ngày hôm nay tại Trung Quốc như là ngôn ngữ chính thức của ...

Hiếp dâm của Nam Kinh

History; Chinese history

Hiếp dâm Nam Kinh là một vụ thảm sát chủ yếu là chưa biết trong thế chiến II nơi binh lính Nhật Bản xâm lược tàn sát và cưỡng hiếp hàng nghìn công dân Trung Quốc, và pillaged làng Nam ...

Liêu Chenyun

History; Chinese history

Liêu Chenyun (1905-1995), hay như vậy gọi là 陈云, được coi là một trong những nhà lãnh đạo có ảnh hưởng nhất của lịch sử Cộng sản Trung Quốc, và hoa hồng nổi tiếng trong thập niên 1980 và thập niên ...

Featured blossaries

Daisy

Chuyên mục: Animals   4 1 Terms

Options and Corporate Finance

Chuyên mục: Education   1 15 Terms