Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Religion > Catholic church
Catholic church
The Catholic Church is the world's largest Christian Church with 1.2 billion members worldwide. It is among the oldest institutions in the world and has played a prominent role in western civilization. The Catholic heirarchy is lead by the Pope. The Catholic Church is Trinitarian and defines it's mission as spreading the word and teachings of Jesus Christ.
Industry: Religion
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Catholic church
Catholic church
Pasch/Pascalê cừu
Religion; Catholic church
Chúa Giêsu tiết kiệm cái chết và đài tưởng niệm của nó trong bí tích Thánh thể, kết hợp với người Do Thái bữa cơm của Lễ vượt qua (hoặc Pasch) kỷ niệm deliverance của người Do Thái từ cái chết bởi ...
Đấng cứu chuộc
Religion; Catholic church
Chúa Giêsu Kitô, Đấng cứu chuộc của nhân loại. Chúa Kitô đã trả giá riêng của mình hiến tế chết trên thập tự giá để chuộc chúng ta, để đặt chúng tôi miễn phí từ chế độ nô lệ của tội lỗi, do đó đạt ...
Giám mục
Religion; Catholic church
Một trong những người đã nhận được sự sung mãn của phép bi tích Thánh lệnh, mà làm cho anh ta một thành viên của các trường cao đẳng episcopal và của các tông đồ. Ông là mục tử của một nhà thờ cụ thể ...
tiên tri
Religion; Catholic church
Một gửi bởi Thiên Chúa để tạo thành những người giao ước cũ với hy vọng của sự cứu rỗi. Các tiên tri thường là tác giả của cuốn sách của cựu ước (702). Các tiên tri sách chiếm một phần lớn của cựu ...
xức dầu bệnh nhân
Religion; Catholic church
Một trong những bảy bí tích, cũng được gọi là "thánh của sự chết," quản lý bởi một linh mục cho một người rửa tội bắt đầu phải trong nguy cơ tử vong vì bệnh tật hoặc tuổi già, qua cầu nguyện và ...
hòa bình
Religion; Catholic church
Một trong những hoa quả của Chúa Thánh thần được đề cập trong Galations 5:22-23 (736). Hòa bình là một mục tiêu của cuộc sống Kitô giáo, như được chỉ ra bởi Chúa Giêsu người đã nói "Blessed là ...
Fortitude
Religion; Catholic church
Một trong bốn Đức tính đạo Đức Hồng y đảm bảo độ cứng trong những khó khăn và tánh kiên nhẩn làm tốt (1808). Fortitude (đôi khi được gọi là sức mạnh, lòng dũng cảm, hoặc có thể) cũng là một trong bảy ...