Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Cancer treatment
Cancer treatment
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cancer treatment
Cancer treatment
dành cho người lớn T-tế bào ung thư máu/lymphoma
Health care; Cancer treatment
Diện tích cực (phát triển nhanh) loại tế bào t non-Hodgkin lymphoma gây ra bởi tế bào t nhân ung thư máu virus loại 1 (HTLV-1). Nó được đánh dấu bởi, xương và da tổn thương, các cấp cao canxi, và mở ...
hội chứng Aldrich
Health care; Cancer treatment
Một thừa kế miễn dịch loạn trong chàng trai trẻ. Nó gây ra beänh chaøm da (một loại viêm da), giảm số lượng các tiểu cầu (máu ô giúp ngăn chặn chảy máu), và thường xuyên bệnh nhiễm vi khuẩn. Người ...
Alimta
Health care; Cancer treatment
Một loại thuốc được sử dụng một mình hoặc với một loại thuốc để điều trị một số loại ung thư phổi không nhỏ tế bào và màng phổi ác tính mesothelioma. Nó đang được nghiên cứu trong điều trị các loại ...
chất ức chế tyrosine kisane
Health care; Cancer treatment
Một loại thuốc can thiệp vào sự truyền đạt và phát triển của các tế bào và có thể ngăn chặn sự phát triển khối u. Một số chất ức chế tyrosine kinase được sử dụng để điều trị ung ...
soi phẫu thuật
Health care; Cancer treatment
Phẫu thuật được thực hiện với sự trợ giúp của một laparoscope. a laparoscope là một công cụ mỏng, ống với một ánh sáng và một ống kính để xem. Nó có thể cũng có một công cụ để loại bỏ mô để được kiểm ...
dactinomycin
Health care; Cancer treatment
Một loại thuốc chống ung thư đó là một loại kháng sinh antitumor.