Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Cancer treatment
Cancer treatment
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cancer treatment
Cancer treatment
ung thư túi mật
Health care; Cancer treatment
Ung thư hình thành trong các mô của túi mật. Túi mật là một cơ quan hình quả lê dưới đây gan mà thu thập và lưu trữ mật (một chất lỏng được thực hiện bởi gan để tiêu hóa chất béo). Túi mật ung thư ...
nhau thai máu transplantation
Health care; Cancer treatment
Việc chuyển giao của máu từ một noãn đến một cá nhân riêng mà hệ thống sản xuất huyết đàn áp. Placental máu có mức độ cao của tế bào gốc cần thiết để sản xuất các tế bào huyết mới. Nó đang được ...
triệt để vulvectomy
Health care; Cancer treatment
Phẫu thuật để loại bỏ toàn bộ âm hộ (các bên ngoài nữ cơ quan sinh dục, bao gồm âm vật, môi âm đạo, và mở cửa để âm đạo) và gần đó hạch bạch ...
địa phương gây mê
Health care; Cancer treatment
Tạm thời mất cảm giác ở một khu vực nhỏ của cơ thể gây ra bởi các loại thuốc đặc biệt hoặc các chất được gọi là anesthetics. Bệnh nhân vẫn tỉnh táo nhưng đã không có cảm giác trong khu vực của cơ thể ...
Nhóm methyl
Health care; Cancer treatment
Một phân tử nhỏ bằng một carbon và ba nguyên tử hiđrô. Methyl nhóm được thêm vào hoặc gỡ bỏ từ protein hay nucleic acid và có thể thay đổi cách các phân tử hoạt động trong cơ ...
nicotin mũi phun
Health care; Cancer treatment
Một mũi phun có chứa một liều lượng nhỏ của nicotin, mà đi vào máu bởi đang được hấp thụ thông qua niêm mạc mũi. Điều này giúp ngăn chặn cơn thèm thuốc nicotin và làm giảm các triệu chứng xảy ra khi ...
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers