Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Energy > Bioenergy
Bioenergy
Energy produced from biomass or organic matter. Biomass may either be burned directly or converted into liquids or gaseous fuel.
Industry: Energy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Bioenergy
Bioenergy
năng lượng quay trở về năng lượng vốn đầu tư (EROEI)
Energy; Bioenergy
Trong vật lý và kinh tế năng lượng, EROEI, hoặc EROI (năng lượng quay trên đầu tư), là tỷ lệ giữa số lượng năng lượng sử dụng để có được một nguồn tài nguyên, so với số lượng năng lượng thu được từ ...
lãng phí nhiên liệu sinh học
Energy; Bioenergy
Bao gồm rạ bã cây mía, vỏ gạo, orchard prunings, lúa mì rơm, và rừng thinnings.
nghiệp sinh thái học
Energy; Bioenergy
Nghiệp sinh thái học là việc chuyển đổi của quá trình công nghiệp từ hệ thống tuyến tính (mở vòng), trong đó nguồn tài nguyên và vốn đầu tư di chuyển thông qua hệ thống để trở thành chất thải, một hệ ...
Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)
Energy; Bioenergy
Hợp chất hữu cơ bao gồm cacbon và hiđrô mà dễ dàng bốc hơi vào khí quyển. VOC có thể gây ô nhiễm đất và nước ngầm, và sự hiện diện của ánh sáng mặt trời họ phản ứng với NOx với hình thức tropospheric ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
The beautiful Jakarta
Sanket0510
0
Terms
22
Bảng chú giải
25
Followers