Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Transportation > Bicycle & electric bicycle
Bicycle & electric bicycle
Of or relating to a two-wheeled mode of transportation that is human or electric powered through a gear and chain system.
Industry: Transportation
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Bicycle & electric bicycle
Bicycle & electric bicycle
Segway
Transportation; Bicycle & electric bicycle
Một xe cơ giới cá nhân có hai bánh xe trên một trục, cân bằng bản thân bằng cách sử dụng con quay hồi chuyển và cảm biến độ nghiêng.
Segway
Transportation; Bicycle & electric bicycle
Một xe cơ giới cá nhân có hai bánh xe trên một trục, cân bằng bản thân bằng cách sử dụng con quay hồi chuyển và cảm biến độ nghiêng.
phanh xe đạp
Transportation; Bicycle & electric bicycle
1. Một thiết bị được sử dụng trên một chiếc xe đạp để giảm tốc độ hoặc ngừng hoàn toàn. 2. Hành động làm chậm hoặc ngừng một chiếc xe đạp.
tay thắng
Transportation; Bicycle & electric bicycle
Đòn bẩy trên tay lái của xe đạp mà từ đó người lái có thể ngừng xe đạp.
xích xe đạp
Transportation; Bicycle & electric bicycle
Một chuỗi liên kết trên một chiếc xe đạp truyền lực được tạo ra từ pê-đan tới bánh xe phía sau để chiếc xe đạp di chuyển.
người đi lại bằng xe đạp
Transportation; Bicycle & electric bicycle
Một người chạy xe đạp của họ tới chỗ làm hay trường học và về nhà.
đồng hồ đo đường
Transportation; Bicycle & electric bicycle
Giống như một đồng hồ đo cây số, nhưng dùng cho xe đạp. Nó sẽ đo đến nay xe đạp đã đi được bao xa.