
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Science > Basic science
Basic science
The fundamental knowledge about various aspects of our world and their underlying principles.
Industry: Science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Basic science
Basic science

biến đổi cá
Science; Basic science
DNA của cá đã được sửa đổi bằng cách sử dụng kỹ thuật kỹ thuật di truyền. Trong nhiều trường hợp mục đích là để giới thiệu một đặc điểm mới để cá không diễn ra tự nhiên trong các loài. Điều này có ...
khí hậu học
Science; Basic science
Nghiên cứu khoa học về khí hậu, đặc biệt là để hiểu biến thể khu vực và thay đổi dài hạn.
thực nghiệm
Science; Basic science
Dựa trên quan sát, thường là một phần của một thử nghiệm, chứ không phải trên suy nghĩ một mình và được gọi là như thực nghiệm.
Fahrenheit quy mô
Science; Basic science
Một thang nhiệt độ mà điểm đóng băng của nước là 32 và điểm sôi của nước là 212.
thử nghiệm
Science; Basic science
Một bài kiểm tra được thực hiện bởi các nhà khoa học để tìm hiểu xem một ý tưởng hoặc giả thuyết là đúng hay không.
Equinox
Science; Basic science
Một trong hai lần trong năm khi mặt trời là trực tiếp trên đường xích đạo và ánh sáng ban ngày và đêm có chiều dài tương tự.
điểm tựa
Science; Basic science
Điểm hoặc hỗ trợ mà trên đó một đòn bẩy lần lượt. Điểm tựa một chơi đu là cơ sở mà chơi đu di chuyển lên và xuống.