![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Automotive > Automobile
Automobile
Of or relating to any vehicle, usually designed to carry passengers, that operates on ordinary roads and typically has four wheels and a gasoline or diesel internal-combustion engine.
Industry: Automotive
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Automobile
Automobile
countersunk vít
Automotive; Automobile
Một vít với một đầu đặc biệt. Mặt dưới của người đứng đầu giảm dần để phù hợp với một lỗ đã giảm dần bên (countersunk lỗ) do đó khi vít hơi say trong tất cả các cách, đầu vít được tuôn ra với bề ...
chất mỡ
Automotive; Automobile
Một mỡ đặc biệt mà được áp dụng cho kết thúc của thiết bị đầu cuối điện để ức chế ăn mòn giữa các thiết bị đầu cuối hoặc để chắc chắn là tốt điện liên lạc giữa các thiết bị đầu ...
Denovo lốp
Automotive; Automobile
Một đặc biệt lốp (gắn một vành đặc biệt) được sử dụng để được thực hiện bởi Dunlop, và đó có thể chạy bằng phẳng cho tới 160 km (100 dặm) lúc lên đến 80 kph (50 ...
nhà phân phối chìa khoá
Automotive; Automobile
Một công cụ đặc biệt được sử dụng để thắt chặt hay nới lỏng các nhà phân phối giữ kẹp khi cài đặt hoặc loại bỏ một nhà phân phối.
bỏ đi relay
Automotive; Automobile
Một thiết bị để kết nối hoặc ngắt kết nối các máy phát điện từ pin mạch. Khi các máy phát điện là tính phí, bỏ đi làm cho mạch, khi máy phát điện dừng lại, bỏ đi phá vỡ mạch. Cũng được gọi là ...
bánh xe tùy chỉnh
Automotive; Automobile
Một bánh xe đặc biệt với hấp dẫn kiểu dáng, thường alloy, có sẵn như là một phụ kiện aftermarket, được thiết kế để làm cho một chiếc xe nhìn hơn thể ...
dragster
Automotive; Automobile
Một chiếc xe đặc biệt xây dựng cho drag racing, thường với một động cơ V-8 siêu tăng áp lớn gắn cũng trở lại trong khung gầm và lốp xe phía sau rất rộng.