Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry; Weather > Atmospheric chemistry

Atmospheric chemistry

A scientific study of the chemistry of the Earth's atmosphere and that of other planets.

Contributors in Atmospheric chemistry

Atmospheric chemistry

1,2,4-trimetylbenzen

Chemistry; Atmospheric chemistry

Một chất lỏng không màu, dễ cháy với công thức C 9 H 12 . Nó xuất hiện tự nhiên trong tar than đá và dầu mỏ dầu thô và do đó kết thúc lên trong xăng. Là một thành phần chính (thường là 40%) của ...

cầu vồng cháy

Weather; Atmospheric chemistry

Các cầu vồng lửa Về mặt kỹ thuật, các cầu vồng lửa được biết như là những đám mây ngũ sắc lấp lánh, một hiện tượng tương đối hiếm gây ra bởi các đám mây chứa các giọt nước li ti có kích thước gần ...

Cầu vồng cháy

Weather; Atmospheric chemistry

Họ kỹ thuật được gọi là óng ánh mây, một hiện tượng tương đối hiếm gây ra bởi các đám mây của các giọt nước của kích thước gần như đồng nhất. Những đám mây diffract, hoặc uốn cong, ánh sáng trong một ...

các phản ứng hữu cơ khí (ROG) của

Chemistry; Atmospheric chemistry

Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, trừ mêtan, tìm thấy trong khí quyển mà có khả năng sản xuất các gốc tự do khi phản ứng với phổ biến trong khí quyển ôxít và các gốc tự do; các hợp chất này thường chịu ...

nhiễu xạ

Chemistry; Atmospheric chemistry

Quá trình mà một làn sóng ánh sáng hướng thay đổi do sóng đến tiếp xúc với một phương tiện khác nhau. Trong khí quyển này đặc biệt là liên quan đến hạt nhiễu xạ ánh sáng mặt trời, nhiễu xạ là nguyên ...

Tổng cột ôzôn

Chemistry; Atmospheric chemistry

Tổng số lượng ozon được tìm thấy trong một cột của không khí trên trái đất từ bề mặt để phía trên của bầu khí quyển. Số tiền đa số này thường được tìm thấy trong tầng bình ...

quyển

Chemistry; Atmospheric chemistry

Phần của trái đất bao gồm các khối băng và tuyết trầm tích bao gồm lục địa băng tờ, núi sông băng, biển băng, bề mặt tuyết phủ và hồ/sông băng. Thay đổi ở mức độ của tuyết bao là do biến động theo ...

Featured blossaries

Nikon Imaging Products

Chuyên mục: Technology   2 7 Terms

Microeconomics

Chuyên mục: Education   1 19 Terms