Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry; Weather > Atmospheric chemistry

Atmospheric chemistry

A scientific study of the chemistry of the Earth's atmosphere and that of other planets.

Contributors in Atmospheric chemistry

Atmospheric chemistry

máy bay phản lực streak

Chemistry; Atmospheric chemistry

Phần của dòng máy bay phản lực mà những cơn gió đạt được vận tốc tối đa của 160 knots hoặc hơn nữa, những cơn gió tối đa trong một dòng máy bay phản ...

Quay lại tán xạ

Chemistry; Atmospheric chemistry

Quá trình mà theo đó lên đến 25% năng lượng bức xạ từ mặt trời phản ánh hoặc rải rác ra khỏi bề mặt bởi những đám mây. Phục vụ tầm quan trọng lớn nhất trong ngân sách trong khí quyển nhiệt. Các sai ...

freons

Chemistry; Atmospheric chemistry

Ổn định chất lỏng hoặc khí thường được sản xuất cho rửa, bình phun propellants, điện lạnh, điều hòa không khí hoặc mục đích xốp. Các chất lỏng áp suất hơi cao/khí hóa học ổn định và có kiếp sống lâu ...

dùng

Chemistry; Atmospheric chemistry

Bước trong chu trình nitơ có liên quan đến việc giảm độ nitrat vào nitrit, nitơ ôxít, amoniac hay nitơ nguyên tố. Nó được thực hiện bởi một số hình thức của denitrifying vi khuẩn trong đất và phục ...

Keeling phần

Chemistry; Atmospheric chemistry

Tỷ lệ phần trăm của nhiên liệu hóa thạch CO 2 phát thải vẫn còn trong khí quyển, khoảng 55%. Carbon dioxide trộn tỷ lệ đo đạc đã được thực hiện ở Hawaii từ năm 1958 bởi nhóm nghiên cứu của Charles ...

hạt thô chế độ

Chemistry; Atmospheric chemistry

Hạt lớn hơn hai thước micrômét đường kính. Họ đến tạo thành biển phun, núi lửa, nghiền hoặc mài đá, gió thổi đất, và chiếm khoảng 95% bình phun hạt trong không khí xung ...

Kelvin quy mô

Chemistry; Atmospheric chemistry

Quy mô để đo nhiệt độ đó bộ số không độ tại điểm đó chuyển động phân tử desists, có nghĩa là, điểm mà tại đó có là không có nhiệt. Cũng được gọi là quy mô tuyệt ...

Featured blossaries

Giant Panda

Chuyên mục: Other   2 5 Terms

Essential English Idioms - Advanced

Chuyên mục: Languages   1 21 Terms