![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry; Weather > Atmospheric chemistry
Atmospheric chemistry
A scientific study of the chemistry of the Earth's atmosphere and that of other planets.
Contributors in Atmospheric chemistry
Atmospheric chemistry
chu trình nitơ
Chemistry; Atmospheric chemistry
Nitơ đi xe đạp là một quá trình tự nhiên rất quan trọng, trong đó có chứa nitơ loài chẳng hạn như amoniac, nitrat và nitrit, được hấp thu vào đất, bầu khí quyển hoặc đại dương và được sử dụng bởi ...
nitric oxide
Chemistry; Atmospheric chemistry
KHÔNG là chính phát ra từ không khí x từ cao nhiệt độ đốt cháy trong không khí. Này khí có thể hành động như một chất xúc tác trong các phản ứng gây ra phá hủy hoặc tạo ra các ozone: Ở nồng độ ...
nitơ monoxit
Chemistry; Atmospheric chemistry
KHÔNG là chính phát ra từ không khí x từ cao nhiệt độ đốt cháy trong không khí. Này khí có thể hành động như một chất xúc tác trong các phản ứng gây ra phá hủy hoặc tạo ra các ozone: Ở nồng độ ...
tetrachloroethane
Chemistry; Atmospheric chemistry
Cố tình không còn được sản xuất bởi các nhà máy công nghiệp tại Hoa Kỳ như là một sản phẩm cuối cùng. Trong quá khứ nó thường được dùng làm dung môi và một thành phần tìm thấy trong một số thuốc trừ ...
điôxít nitơ
Chemistry; Atmospheric chemistry
Không có 2 , là thấp hơn của hai phát ra không khí x từ cao nhiệt độ đốt cháy trong không khí; KHÔNG khác. Không sản xuất x xảy ra trong tất cả các động cơ đốt trong sử dụng oxy trong khí quyển ...
ôxy
Chemistry; Atmospheric chemistry
O 2 , được tìm thấy trên trái đất như là một chất khí và tạo thành khoảng 20. 8% của không khí chúng ta hít thở. Nguyên tố phân tử oxy bao gồm hai nguyên tử ôxy liên kết với nhau. Một phản ứng ...
Ozon
Chemistry; Atmospheric chemistry
O 3 , là một phân tử bao gồm 3 nguyên tử ôxy liên kết với nhau. Tầng ôzôn tầng bình lưu hấp thụ tia cực tím và tạo ra một lớp ấm áp của không khí trong tầng bình lưu và do đó có trách nhiệm cấu ...