Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Arthritis
Arthritis
Inflammation of bone joints, usually accompanied by pain, swelling, and sometimes change in structure. There are over 100 types of arthritis.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Arthritis
Arthritis
tai chi
Health care; Arthritis
Một thực hành cổ xưa của Trung Quốc liên quan đến việc nhẹ nhàng, chất lỏng các phong trào và thiền định nhằm tăng cường cơ bắp, cải thiện sự cân bằng và giảm bớt căng ...
điểm đấu thầu
Health care; Arthritis
Lĩnh vực cụ thể của cơ thể được đặc biệt là đau đớn khi áp dụng áp lực nhẹ. Tìm kiếm điểm đấu thầu là hữu ích trong chẩn đoán fibromyalgia.
hoạt dịch chất lỏng
Health care; Arthritis
Một chất lỏng trơn tiết ra bởi synovium bôi trơn khớp, làm giảm ma sát giữa các xương và làm cho di chuyển dễ dàng hơn.
synovitis
Health care; Arthritis
Viêm synovium, màng dòng một phần. Synovitis là một tính năng phổ biến trong các hình thức viêm khớp, chẳng hạn như viêm khớp dạng thấp.
Hệ thống
Health care; Arthritis
Đề cập đến một căn bệnh có ảnh hưởng đến hệ thống cơ quan của cơ thể, chứ không phải chỉ là một phần cụ thể hoặc khớp. Một ví dụ là viêm khớp dạng thấp, trong đó viêm có thể xảy ra không chỉ ở các ...
podiatrist
Health care; Arthritis
Một bác sĩ chuyên về chẩn đoán và điều trị bệnh của bàn chân. Cũng được gọi là một bác sĩ của podiatric y học (DPM), một podiatrist nhận được một mức độ DPM từ một trong các trường cao đẳng bảy ...
polyarticular
Health care; Arthritis
Một hình thức viêm khớp dạng thấp chưa thành niên đặc trưng bởi sự tham gia ban đầu của hơn bốn khớp.