![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Arthritis
Arthritis
Inflammation of bone joints, usually accompanied by pain, swelling, and sometimes change in structure. There are over 100 types of arthritis.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Arthritis
Arthritis
spondylarthropathy
Health care; Arthritis
Tên gọi chung cho một gia đình của cơ xương khớp rối loạn chủ yếu ảnh hưởng đến cột sống và khớp nơi cột sống gắn vào xương chậu. Các spondylarthropathies bao gồm viêm cột khớp, viêm khớp vẩy nến, ...
khớp
Health care; Arthritis
Viêm của một hoặc nhiều của các đốt sống của cột sống. Viêm cột sống khuếch tán được nhìn thấy, ví dụ, trong bệnh viêm cột khớp. Localized khớp được nhìn thấy với các nhiễm trùng của một khu vực nhất ...
tế bào gốc
Health care; Arthritis
Chưa trưởng thành tế bào trong cơ thể có khả năng phát triển vào bất kỳ một số loại của các tế bào đặc biệt, khi cần thiết. Tế bào gốc đang được sử dụng trong liệu pháp thực nghiệm nhằm vào một số ...
Hội chứng vasculitis
Health care; Arthritis
Một căn bệnh mà hệ thống miễn dịch tấn công các tuyến sản xuất độ ẩm của cơ thể, gây ra khô mắt, miệng và các mô khác. Hội chứng có thể xảy ra trên riêng của mình hoặc kết hợp với một bệnh viêm, ...
vật lý trị liệu (PT)
Health care; Arthritis
Một chăm sóc sức khỏe được cấp phép chuyên nghiệp đào tạo để sử dụng thực hiện để điều trị các điều kiện y tế và tạo ra các kế hoạch điều trị phục hồi chức năng. A PT có thể kê toa gậy và nẹp và một ...