Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Anti virus
Anti virus
Software applications for preventing, detecting, and removing malware, including computer viruses, worms, and trojan horses.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Anti virus
Anti virus
mật khẩu mặc định
Software; Anti virus
Một mật khẩu mặc định là mật khẩu trên một hệ thống khi nó lần đầu tiên chuyển giao hoặc cài đặt nữa.
bọn tội phạm mạng
Software; Anti virus
Bọn tội phạm mạng là tin tặc, crackers, và người sử dụng độc hại khác mà sử dụng Internet để cam kết tội ác như đánh cắp nhận dạng, PC cướp, bất hợp pháp gửi thư rác, lừa đảo và pharming, và các loại ...
băng nhóm Cyber
Software; Anti virus
Cyber băng nhóm các nhóm tin tặc, crackers, và các tội phạm cyber hồ bơi tài nguyên của họ cam kết tội ác trên Internet. Tổ chức tội phạm thường liên quan đến cyber băng nhóm hoạt động. Xem: bọn tội ...
quy
Software; Anti virus
Quy là phần mềm độc hại như virus, Trojan ngựa, phần mềm gián điệp, kịch bản lừa đảo, và các chương trình khác sử dụng cam kết tội ác trên Internet bao gồm đánh cắp nhận dạng và gian lận. Xem: phần ...
cookie
Software; Anti virus
Cookies là khối văn bản được đặt trong một tập tin trên đĩa cứng máy tính của bạn. Các trang Web sử dụng cookie để xác định người sử dụng truy cập lại trang web của họ. Cookie có thể chứa đăng nhập ...
tải trọng
Software; Anti virus
Tải trọng đề cập đến những tác động được sản xuất bởi một virus tấn công. Nó đôi khi đề cập đến một virus liên kết với một dropper hay Trojan ...
mật khẩu sniffing
Software; Anti virus
Mật khẩu sniffing là sử dụng một sniffer để nắm bắt mật khẩu khi họ vượt qua một mạng lưới. Mạng có thể là một mạng cục bộ, hoặc Internet riêng của mình. The sniffer có thể là phần cứng hoặc phần ...