Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Consumer electronics > Amplifier

Amplifier

Any electronic device designed to inrease the volume of sound.

Contributors in Amplifier

Amplifier

AC (xoay chiều)

Consumer electronics; Amplifier

Eflectric hiện tại đó đảo ngược hướng của nó (địa chỉ thay thế) tại thường xuyên xảy ra khoảng thời gian. Nguồn điện từ một ổ cắm tường tiêu chuẩn thường là 110-120 volts AC, Luân phiên tại các chu ...

ra AC

Consumer electronics; Amplifier

Cũng được gọi là một cửa hàng thuận tiện hoặc lịch sự ở mặt sau của một amp mà cung cấp một ổ cắm phụ cho powering thiết bị phụ trợ.

điều khiển tông chủ động

Consumer electronics; Amplifier

Kiểm soát giai điệu mà thêm vào và attenuate một tín hiệu âm thanh.

EQ (cân bằng)

Consumer electronics; Amplifier

Các thay đổi cố ý phần của quang phổ tần số âm thanh bằng phương tiện của bộ lọc hay kiểm soát giai điệu; thường được sử dụng để làm giảm tần số không đồng đều phản ứng hay phản ...

giắc cắm mở rộng loa

Consumer electronics; Amplifier

Một tính năng thường được tìm thấy trên mặt sau của một amp mà cho phép một loa từ xa được sử dụng.

phản hồi

Consumer electronics; Amplifier

A circuit that allows a portion of the signal from a later stage in an amplifier to be "fed back" to an earlier stage, or within the same stage. Feedback can be voltage or current, negative or ...

FET (tranzito hiệu ứng trường)

Consumer electronics; Amplifier

Một loại thiết bị trạng thái rắn thường nhiều hơn nữa ổn định hơn bóng bán dẫn tiêu chuẩn.

Featured blossaries

Tornadoes

Chuyên mục: Science   1 20 Terms

Kitchen cabinets online

Chuyên mục: Other   1 3 Terms