![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > History > American history
American history
Industry: History
Thêm thuật ngữ mớiContributors in American history
American history
Carpetbaggers
History; American history
Những người di chuyển về phía Nam trong hoặc sau cuộc nội chiến và bắt đầu hoạt động trong chính trị, họ đã giúp để mang lại quyền kiểm soát Đảng Cộng hòa của chính phủ miền nam tiểu bang trong tái ...
Bill of Rights
History; American history
Các tu chính án đầu tiên mười U. S. hiến pháp, mà bảo vệ các quyền của cá nhân từ các quyền hạn của chính phủ quốc gia. Quốc hội và các tiểu bang đã thông qua sửa đổi mười năm ...
Billy Yank
History; American history
Tên gọi này được sử dụng để đề cập đến chiến sĩ thường phục vụ trong quân đội Liên bang trong nội chiến. Xem Johnny Reb.
Chim của đoạn văn
History; American history
Người nhập cư những người không bao giờ dự định để làm cho Hoa Kỳ nhà của họ. Không thể thực hiện một cuộc sống của quốc gia bản địa, họ đến Mỹ, làm việc và lưu, và trở về nhà. Khoảng 20-30 phần ...
Tập đoàn quân số tiền thưởng
History; American history
Nhóm các cựu chiến binh chiến tranh thế giới thứ nhất thất nghiệp người tiến vào Washington, D. C. , vào tháng 6 năm 1932 để yêu cầu thanh toán ngay lập tức của lương hưu chiến tranh của ...
Đen thứ ba
History; American history
Ngày 29,1929, trong ngày của sự sụp đổ thị trường chứng khoán bắt đầu cuộc Đại khủng hoảng.
Mã màu đen
History; American history
Pháp luật được thông qua bởi cơ quan lập pháp bang trong tái thiết, trong khi Quốc hội Hoa Kỳ đã ra khỏi phiên. Những luật hạn chế quyền của cựu nô lệ và lãnh đạo Quốc hội để phê chuẩn việc sửa đổi ...