Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Extraterrestrials > Aliens
Aliens
Industry: Extraterrestrials
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Aliens
Aliens
North American Aerospace quốc phòng Command (NORAD)
Extraterrestrials; Aliens
NORAD được thành lập để bảo vệ lục địa Bắc Mỹ từ bất kỳ loại tấn công từ trên không. Hàng năm NORAD sẽ nhận được khoảng 25.000 nhìn thấy UFO trong đó một chút tỉ lệ vẫn chưa giải được. Từ 1960 có đã ...
Bắc Âu
Extraterrestrials; Aliens
Theo Bắc Âu MJ-12 là một chủng tộc người nước ngoài với tóc vàng và một con người như cơ thể.
Văn phòng trinh sát quốc gia (NRO)
Extraterrestrials; Aliens
Nhiệm vụ của NRO là để theo dõi và giám sát truyền thông quốc tế và hoạt động của hệ thống vệ tinh gián điệp của quốc gia. NRO là một cơ quan phân loại tình báo hàng đầu bí mật với ngân sách của hơn ...
Cơ quan an ninh quốc gia (NSA)
Extraterrestrials; Aliens
NSA là cơ quan eavesdropping lớn nhất thế giới và được thành lập năm 1952 dưới tổng thống Truman. The NSA đặt căn cứ tại Fort George Meade, Maryland. Trong 1.000 mẫu Anh NSA có đại học riêng của mình ...
crop circle
Extraterrestrials; Aliens
Một vòng tròn cây trồng là một mô hình vòng tròn lớn tạo bởi dẹt một cây trồng như lúa, lúa mì hay lúa mạch. Mặc dù một số vòng tròn cây trồng nhân tạo được tạo ra, nguồn gốc khác là không rõ. Hàng ...
Brad Steiger
Extraterrestrials; Aliens
Brad Stieger là tác giả của những cuốn sách sau đây: bí ẩn của thời gian và không gian Mê-hi-cô (1974), thế giới khác, vũ trụ khác: trò chơi The chơi thực tế (1975), âm Philadelphia thử nghiệm và ...
tính linh hoạt cao thấp quan sát (HALO)
Extraterrestrials; Aliens
Một chiếc máy bay trong tiền đạo tàng hình thế hệ thứ ba ở Anh. Dự án được tổ chức tại Warton, Lancashire tại Vương quốc Anh
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers