Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > Airplanes & equipment
Airplanes & equipment
Industry: Aviation
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Airplanes & equipment
Airplanes & equipment
trọng tâm
Aviation; Airplanes & equipment
Trường hợp khối lượng của máy bay được cân bằng. Điều này có thể thay đổi theo sự phân bố của hành lý, hành khách và nhiên liệu máy bay.
Cánh
Aviation; Airplanes & equipment
Hình dạng của một cánh hoặc lưỡi như đã thấy trong mặt cắt ngang, tức là cắt xuống phần giữa.
phi thuyền nặng hơn không khí
Aviation; Airplanes & equipment
Thuật ngữ chung cho các tàu bay nặng hơn không khí nhận lực nâng từ chuyển động. Trái ngược với các khí cầu, ví dụ như các bong bóng lấy được nâng từ sức ...
máy bay tự lên thẳng
Aviation; Airplanes & equipment
Máy bay giống trực thăng nơi lực nâng được cung cấp bởi sự quay của 1 cánh quạt trên đỉnh và lực đẩy bởi các cánh quạt phía trước hoặc sau.
Phi công
Aviation; Airplanes & equipment
Người điều hành hoặc phi công của tàu bay, thường là một máy bay.
khí cầu nhỏ
Aviation; Airplanes & equipment
Hình thức của khí cầu trong đó có một cấu trúc linh động, thay vì hình dạng được duy trì bởi áp suất trong.
Featured blossaries
Akins
0
Terms
4
Bảng chú giải
2
Followers
My favorite Hollywood actresses
bcpallister
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers