Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > Air traffic control

Air traffic control

An in-airport service that facilitates the safe and orderly movement of aircrafts within and between airports, achieved by interpreting data from radar and weather devices, and by maintaining contact with pilots.

Contributors in Air traffic control

Air traffic control

kế hoạch chuyến bay

Aviation; Air traffic control

Một tài khoản văn của các chi tiết của chuyến bay đề xuất cụ thể.

khe cắm

Aviation; Air traffic control

Một vị trí quy định trong kế hoạch chuyến bay, trong đó chiếc máy bay phải đi qua một phần nhất định của bầu trời. Cho phép cho sự đúng giờ của chiếc máy ...

kiểm soát không lưu

Aviation; Air traffic control

Các nhân viên mặt đất và thiết bị có liên quan với việc kiểm soát và giám sát lưu lượng không khí trong một khu vực cụ thể.

giải phóng mặt bằng

Aviation; Air traffic control

Sự cho phép cho một máy bay cất cánh hoặc hạ cánh tại một sân bay

dữ liệu chuyến bay

Aviation; Air traffic control

Dữ liệu liên quan đến sự chuyển động thực tế hoặc dự định của máy bay, thường được biểu diễn bằng dạng mã hoá hoặc viết tắt.

cách tiếp cận điểm trong không gian (PINSA)

Aviation; Air traffic control

Một máy bay trực thăng cụ cách tiếp cận thủ tục (IAP) đến một điểm cách tiếp cận nhỡ (bản đồ) đó là hơn 2600 ft từ một máy bay trực thăng liên kết khu vực hạ ...

độ chính xác cách tiếp cận radar (CCHC)

Aviation; Air traffic control

Một radar độ nét cao, tầm ngắn được sử dụng như là một trợ giúp cách tiếp cận. Hệ thống này cung cấp các bộ điều khiển với độ cao, góc phương vị và nhiều thông tin của độ chính xác cao với mục đích ...

Featured blossaries

Blossary Grammatical

Chuyên mục: Education   10 8 Terms

水电费的快速分解的咖啡机

Chuyên mục: Autos   2 1 Terms