Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > Aeronautics

Aeronautics

The branch of science that deals with flight aerodynamics and with the operation of all types of aircraft.

Contributors in Aeronautics

Aeronautics

lưỡi tab

Aviation; Aeronautics

Tab cố định gắn trên đuôi của một lưỡi cánh quạt máy bay trực thăng. Blade tab được điều chỉnh để gây ra các cánh tuabin cánh quạt để theo dõi đúng ...

cánh nắp

Aviation; Aeronautics

Cánh tà gắn trên cánh của một máy bay cánh. Cánh nắp được mở rộng trong các chuyến bay tăng bề mặt khum của phần kiểu cánh. Điều này làm tăng lực nâng và kéo được sản xuất bởi kiểu ...

mở dây

Aviation; Aeronautics

Dây điện lắp đặt trong đó các dây được gắn liền với nhau trong bó và kẹp để cấu trúc máy bay chứ không phải là được đính kèm trong conduit.

điện một chiều (DC) điện)

Aviation; Aeronautics

Điện trong đó các electron chảy trong cùng một hướng tất cả thời gian. Điện sản xuất hóa chất tế bào, tế bào năng lượng mặt trời, và Cặp nhiệt điện là DC ...

năng lượng hóa học

Aviation; Aeronautics

Năng lượng tồn tại trong một nguyên tố hóa học hoặc trong một hợp chất hóa học. Năng lượng này có thể phát hành khi các yếu tố hoặc hợp chất tham gia (phản ứng với) các hóa chất khác để sản xuất các ...

năng lượng bức xạ

Aviation; Aeronautics

Năng lượng truyền dưới dạng sóng của bức xạ điện từ. Ánh sáng, nhiệt độ và tần số vô tuyến điện năng lượng là dạng năng lượng bức xạ.

xâm nhập

Aviation; Aeronautics

Nhập cảnh vào một cái gì đó. Đường băng xâm nhập xảy ra khi bay cũi lên đường băng.

Featured blossaries

Indonesia Famous Landmarks

Chuyên mục: Travel   2 6 Terms

Cosa Nostra

Chuyên mục: Other   4 3 Terms