Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > Aeronautics

Aeronautics

The branch of science that deals with flight aerodynamics and with the operation of all types of aircraft.

Contributors in Aeronautics

Aeronautics

Manifold áp lực gage

Aviation; Aeronautics

Một đo áp lực các biện pháp áp lực tuyệt đối bên trong hệ thống cảm ứng của một động cơ động. Khi động cơ không hoạt động, công cụ này cho thấy áp suất khí quyển hiện ...

ăn mòn ức chế mồi

Aviation; Aeronautics

Một mồi mà ngăn chặn, hoặc ít chậm, sự hình thành của sự ăn mòn kim loại nó bao gồm.

mây vũ tầng

Aviation; Aeronautics

Một đám mây chính loại, màu xám màu và thường tối. Sự xuất hiện của các đám mây mây vũ tầng thường được khuếch tán bởi nhiều hay ít liên tục rơi xuống mưa hay tuyết, mà trong nhiều trường hợp đạt ...

Nguyên tắc của Avogadro

Aviation; Aeronautics

Một nguyên tắc của vật lý mà biểu rằng dưới bằng áp suất và nhiệt độ, khối lượng bằng nhau của tất cả khí chứa các con số bình đẳng của các phân ...

Mẹ ban

Aviation; Aeronautics

Một bảng mạch in được sử dụng trong thiết bị điện tử hiện đại cung cấp sức mạnh và để thực hiện các tín hiệu điện để các bo mạch in được cắm vào ...

thanh

Aviation; Aeronautics

Một điểm phân phối quyền lực trong một hệ thống điện máy bay. Xe buýt thanh là thường dải kim loại để mà điện máy phát điện hoặc pin được kết nối và từ đó bảo vệ mạng nhận sức mạnh này và mang nó đến ...

bóp riveter

Aviation; Aeronautics

Một sức mạnh tán đinh công cụ dùng để cài đặt đinh tán bằng hợp kim nhôm vững chắc trong một cấu trúc kim loại tấm. Bóp riveter có thể được thực hiện dưới hình thức một C-kẹp hoặc một kẹp cá sấu. ...

Featured blossaries

Sleep disorders

Chuyên mục: Health   3 20 Terms

Dim Sum

Chuyên mục: Food   1 4 Terms