Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > Aeronautics
Aeronautics
The branch of science that deals with flight aerodynamics and with the operation of all types of aircraft.
Industry: Aviation
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Aeronautics
Aeronautics
Flint nhẹ
Aviation; Aeronautics
Một thiết bị được sử dụng để ánh sáng một ngọn đuốc hàn khí oxy. Nhẹ hơn bao gồm một mảnh nhỏ của đá lửa có thể được cọ xát với một mảnh thép thô, cứng. A kim loại Cúp đằng sau thép ngăn ngừa ngọn ...
kiểm soát nội bộ khóa
Aviation; Aeronautics
Một thiết bị được sử dụng để khóa điều khiển bay của máy bay do đó họ không thể bị hư hỏng do gió. Nội bộ khóa giữ thanh điều khiển hoặc bánh xe và bàn đạp bánh lái, thay vì kẹp các bề mặt kiểm soát ...
kiểm soát thiết bị khóa
Aviation; Aeronautics
Một thiết bị được sử dụng để khóa các bề mặt điều khiển bay của máy bay ở vị trí trung lập của họ khi chiếc máy bay là trên mặt đất.Thiết bị khóa kiểm soát bình thường có một số loại cảnh báo lá cờ ...
wick tĩnh
Aviation; Aeronautics
Một thiết bị được sử dụng để chảy máu một tích lũy tĩnh điện tích ra một bề mặt kiểm soát máy bay và xả nó vào không khí. Các wick được làm bằng than chì ngâm tẩm bông sợi, đính kèm trong một ống ...
bộ ly hợp ma sát
Aviation; Aeronautics
Một thiết bị được sử dụng để kết nối một động cơ với một tải cơ khí. A tấm hay nón trên tải là lái xe của một thiết bị giao phối trên động cơ. A lót bằng một loại vật liệu mà gây ra một thỏa thuận ...
Van điều tiết, hoặc dampener
Aviation; Aeronautics
Một thiết bị được sử dụng để giảm rung động hoặc dao động hoặc để mang lại một cơ thể rung dừng lại với tối thiểu là dao động.
trao đổi nhiệt
Aviation; Aeronautics
Một thiết bị được sử dụng để trao đổi nhiệt từ một vật chứa khác. Bộ tản nhiệt, ngưng, và evaporators là các ví dụ về bộ trao đổi nhiệt. Nhiệt luôn luôn di chuyển từ các đối tượng hoặc phương tiện ...
Featured blossaries
RebecaBenedicto
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers
Traducción automática y asistida por ordenador
paul01234
0
Terms
51
Bảng chú giải
1
Followers