Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > Aeronautics

Aeronautics

The branch of science that deals with flight aerodynamics and with the operation of all types of aircraft.

Contributors in Aeronautics

Aeronautics

pint

Aviation; Aeronautics

Một đơn vị đo lường chất lỏng. Một pint là tương đương với 1/8 U.S. gallon, 28 7/8 khối inch hoặc khoảng 4.73 x 10-4 mét khối.

chất lỏng ounce

Aviation; Aeronautics

Một đơn vị đo khối lượng chất lỏng đó là tương đương với 1/16-chất lỏng pint, hay cách 1.8 inch khối.

Oersted

Aviation; Aeronautics

Một đơn vị của cường độ từ trong cm - gram - second hệ đo lường. Một oersted là số tiền của cường độ từ bằng một gilbert mỗi cm vuông, và đây là 79.577 ampere-turns một ...

Gilbert

Aviation; Aeronautics

Một đơn vị của đỏi magnetomotive force. Một gilbert là tương đương với lực lượng được sản xuất bởi một nam châm điện của 0.7957 ampere-turn. Hằng số 0.7957 được tìm thấy bằng cách chia số π 10 bởi ...

tấn

Aviation; Aeronautics

Một đơn vị đo khối lượng trong hệ mét tương đương với 1.000 kg hay £ 2,204.62 của khối lượng.

gam

Aviation; Aeronautics

Một đơn vị của đoàn thể trong hệ thống số liệu. Một gram là tương đương với 1/1000 của một kg hoặc khoảng 0.035 ounce và trọng lượng của một cm khối nước lớn ...

quy chế dặm

Aviation; Aeronautics

Một đơn vị đo lường tuyến tính trong hệ thống tiếng Anh. Quy chế 1,5 là tương đương với 5.280 chân, hay 1.609 km.

Featured blossaries

Social Psychology PSY240 Exam 1

Chuyên mục: Science   1 5 Terms

Motorcycles

Chuyên mục: Sports   1 14 Terms