Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > Accountancy
Accountancy
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Accountancy
Accountancy
amortised chi phí của một tài sản tài chính hoặc trách nhiệm pháp lý tài chính
Financial services; Accountancy
Số tiền mà tại đó các tài sản tài chính hoặc trách nhiệm pháp lý tài chính được đo lúc công nhận ban đầu trừ đi trả nợ chính, cộng thêm hoặc trừ amortisation tích lũy bằng cách sử dụng các phương ...
antidilution
Financial services; Accountancy
Tăng thu nhập trên mỗi cổ phần hoặc một sự giảm trong hoặc bảo đảm được thực hiện, hoặc chia sẻ bình thường được cấp sau khi sự hài lòng của chỉ định điều ...
tài sản được tổ chức bởi một lâu dài nhân viên lợi ích quỹ
Financial services; Accountancy
Tài sản (trừ không thể chuyển nhượng công cụ tài chính do các tổ chức báo cáo) rằng: (a) đang được tổ chức bởi một thực thể (một quỹ) đó là có hiệu lực pháp riêng biệt từ các tổ chức báo cáo và tồn ...
chi phí vay mượn
Financial services; Accountancy
Quan tâm và các chi phí khác phải gánh chịu một thực thể kết hợp với việc vay tiền.
kinh doanh
Financial services; Accountancy
Một tích hợp bộ tài sản và các hoạt động đó là khả năng tiến hành và quản lý cho mục đích của việc cung cấp một trở lại dưới hình thức cổ tức, chi phí thấp hơn hoặc lợi ích kinh tế khác trực tiếp tới ...
sự kết hợp kinh doanh
Financial services; Accountancy
Một giao dịch hoặc sự kiện mà trong đó một acquirer lấy được kiểm soát của một hoặc nhiều các doanh nghiệp. Giao dịch đôi khi được gọi là 'thực sự hợp nhất' hoặc 'sự hợp nhất của bằng' cũng là kết ...
thủ đô
Financial services; Accountancy
Theo một khái niệm tài chính của thủ đô, chẳng hạn như tiền đầu tư hoặc sức mua đầu tư, tài sản ròng hoặc vốn chủ sở hữu thực thể. Khái niệm tài chính của thủ đô được chấp nhận bởi hầu hết thực thể. ...