Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
bệnh viêm vùng chậu (PID)
Health care; AIDS prevention & treatment
Nhiễm trùng và viêm của nữ trên bộ phận sinh dục đường, trong đó có tử cung và ống dẫn trứng. Bệnh viêm vùng chậu (PID) thường là do vi khuẩn nhiễm trùng, bao gồm một số bệnh nhiễm trùng lây truyền ...
cholangiopathy
Health care; AIDS prevention & treatment
Ống mật bệnh. (Ống dẫn mật là ống mang mật từ túi mật để ruột, nơi mật được sử dụng để tiêu hóa chất béo). Cholangiopathy có thể xảy ra như là một biến chứng của AIDS hoặc có thể được gây ra bởi một ...
tế bào máu đỏ
Health care; AIDS prevention & treatment
Tế bào máu mang ôxy đến tất cả các bộ phận của cơ thể. Các tế bào máu đỏ có nồng độ cao của hemoglobin, một protein mà liên kết với ôxy từ phổi và cung cấp cho máu của mình màu ...
hematuria
Health care; AIDS prevention & treatment
Máu trong nước tiểu. Sử dụng một số kháng vi rút (ARV) thuốc có thể gây ra hematuria.
đường
Health care; AIDS prevention & treatment
Đường trong máu. Glucose, nguồn chính của nhiên liệu cho cơ thể, được hình thành khi thực phẩm được chia nhỏ trong hệ thống tiêu hóa. Sau khi tiêu hóa, đường hấp thụ vào máu và sau đó được sử dụng ...
rhabdomyolysis
Health care; AIDS prevention & treatment
Sự cố hoặc cái chết của tế bào cơ bắp, thường với phát hành nội dung chất xơ cơ bắp vào máu và đôi khi dẫn đến suy thận cấp tính. Rhabdomyolysis có thể được gây ra bởi nhiễm HIV, nhiễm trùng cơ hội, ...
nephrolithiasis
Health care; AIDS prevention & treatment
Calculi (đá) ở thận. Sử dụng một số kháng vi rút (ARV) thuốc có thể gây ra nephrolithiasis.
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers