Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
nhanh chóng thử nghiệm
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thử nghiệm kháng thể HIV được sử dụng để hộ tống cho nhiễm HIV. Thử nghiệm kháng thể một HIV nhanh chóng có thể phát hiện kháng thể HIV trong máu hay uống chất lỏng trong vòng 30 phút. Thử ...
lâm sàng suy
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thất bại điều trị HIV. Xảy ra hoặc tái phát của một biến chứng liên quan đến HIV, thường là điều AIDS xác định kiện, sau 3 tháng điều trị kháng vi rút (ART) được coi là thất bại lâm ...
Tế bào b lymphoma
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại lymphoma (ung thư của hệ thống bạch huyết) mà bắt đầu trong lymphocytes B (tế bào B). Người với miễn dịch làm suy yếu hệ thống, bao gồm cả những người bị nhiễm HIV, có một nguy cơ cao hơn ...
Hodgkin lymphoma
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại lymphoma (ung thư của hệ thống bạch huyết). Hodgkin lymphoma được đặc trưng bởi mở rộng tiến bộ của các hạch bạch huyết, lá lách và chung lymphoid mô và bởi sự hiện diện của các tế bào lớn, ...
dịch bệnh Hodgkin
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại lymphoma (ung thư của hệ thống bạch huyết). Hodgkin lymphoma được đặc trưng bởi mở rộng tiến bộ của các hạch bạch huyết, lá lách và chung lymphoid mô và bởi sự hiện diện của các tế bào lớn, ...
học tập lịch sử tự nhiên
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại nghiên cứu y học. Trong các nghiên cứu lịch sử tự nhiên, các nhà nghiên cứu xem xét như thế nào một bệnh hoặc điều kiện y tế phát triển theo thời gian. Người tham gia thực hiện theo các nhà ...
lúc trước nghiên cứu
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại nghiên cứu y học. Nghiên cứu lúc trước nhìn lại trong thời gian để so sánh một nhóm người với một bệnh cụ thể hoặc điều kiện để một nhóm những người không có bệnh hoặc tình trạng. Nhà nghiên ...
Featured blossaries
cohly
0
Terms
1
Bảng chú giải
1
Followers
SCI1182 Case Studies in Science
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers