Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
thử nghiệm lâm sàng
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nghiên cứu nghiên cứu xác định liệu một loại thuốc mới hay can thiệp khác là an toàn và hiệu quả cho con người. Có hai loại chính của thử nghiệm lâm sàng: ra thử nghiệm và thử nghiệm quan ...
blood - brain barrier
Health care; AIDS prevention & treatment
Một semi-permeable lớp của các tế bào tham gia chặt chẽ riêng não từ lưu thông máu. The blood - brain barrier ngăn cản các chất nguy hiểm tiềm tàng trong máu, chẳng hạn như sinh vật gây bệnh hoặc hợp ...
nhân tế bào t lymphotropic virus kiểu I (HTLV-I)
Health care; AIDS prevention & treatment
Retrovirus lây nhiễm chỉ t lymphocytes (tế bào T). Con người t di động lymphotropic virus loại 1 (HTLV-1) được truyền thông qua tiếp xúc với máu bị ô nhiễm, thông qua tiếp xúc tình dục, và từ một mẹ ...
Tanner dàn
Health care; AIDS prevention & treatment
Quy mô được sử dụng để phân loại khởi phát và tiến trình của tuổi dậy thì ở trẻ em và thanh thiếu niên. Quy mô mô tả năm giai đoạn phát triển thể chất hệ số đặc điểm tình dục, chẳng hạn như tăng ...
xét nghiệm da bệnh lao
Health care; AIDS prevention & treatment
Một thử nghiệm sàng lọc cho bệnh lao (TB). Đạo hàm protein Purified (PPD) chiết xuất từ vi khuẩn gây bệnh lao tiêm ngay dưới da (intradermally). Sau 48 đến 72 giờ, chăm sóc y tế chuyên nghiệp kiểm ...
gen
Health care; AIDS prevention & treatment
Một phân đoạn ngắn của DNA (hoặc trong trường hợp của một số virus, RNA). Hầu hết gen chứa thông tin cần thiết để thực hiện một protein cụ thể.
vi khuẩn
Health care; AIDS prevention & treatment
Một vi sinh vật đơn bào. Vi khuẩn xảy ra tự nhiên hầu như ở khắp mọi nơi trên trái đất, bao gồm cả con người. Một số vi khuẩn có thể gây ra bệnh ở người. Người với miễn dịch làm suy yếu hệ thống, bao ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers