Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
nhiễm trùng cơ hội (OI)
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nhiễm trùng mà xảy ra thường xuyên hơn hoặc là nặng hơn ở những người bị suy yếu hệ thống miễn dịch, chẳng hạn như những người bị nhiễm HIV hoặc những người nhận được hóa trị, so với trong những ...
mycosis
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nhiễm trùng với hay bệnh tật gây ra bởi một loại nấm.
bệnh giang mai
Health care; AIDS prevention & treatment
Một bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn Treponema pallidum, mà thường được truyền tải qua tiếp xúc trực tiếp với một bệnh giang mai đau, thường trong âm đạo hoặc bằng miệng tình dục. Bệnh giang mai ...
bệnh truyền nhiễm
Health care; AIDS prevention & treatment
Một bệnh truyền nhiễm mà có thể được truyền từ người này sang người. Truyền có thể xảy ra thông qua trực tiếp tiếp xúc thân thể, chẳng hạn như bằng cách chạm vào hoặc làm tình với một người bị bệnh; ...
chất ức chế nucleoside không reverse transcriptase (NNRTI)
Health care; AIDS prevention & treatment
Kháng vi rút (ARV) HIV ma túy hạng. Non-nucleoside reverse transcriptase ức chế (NNRTIs) vào và chặn HIV reverse transcriptase (một HIV enzym). HIV sử dụng reverse transcriptase để chuyển đổi RNA vào ...
chất ức chế nucleoside không tương tự reverse transcriptase
Health care; AIDS prevention & treatment
Kháng vi rút (ARV) HIV ma túy hạng. Non-nucleoside reverse transcriptase ức chế (NNRTIs) vào và chặn HIV reverse transcriptase (một HIV enzym). HIV sử dụng reverse transcriptase để chuyển đổi RNA vào ...
chất ức chế nucleoside reverse transcriptase (NRTI)
Health care; AIDS prevention & treatment
Kháng vi rút (ARV) HIV ma túy hạng. Nucleoside reverse transcriptase ức chế (NRTIs) khối reverse transcriptase (một HIV enzym). HIV sử dụng reverse transcriptase để chuyển đổi RNA vào DNA (phiên mã ...