Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
Dịch thuật
Health care; AIDS prevention & treatment
Thứ năm 7 bước trong chu kỳ cuộc sống HIV. Dịch xảy ra sau khi làm cho các tế bào chủ mới HIV RNA. Trong bản dịch, các máy chủ lưu trữ di động sử dụng hướng dẫn di truyền được thực hiện trong RNA HIV ...
trưởng thành
Health care; AIDS prevention & treatment
Bước cuối cùng và thứ bảy trong vòng đời của HIV. Trưởng thành diễn ra sau khi các vi-rút đã đẩy chính nó ra khỏi các tế bào chủ nhà. Trong thời gian trưởng thành, protease (một loại enzyme HIV) phát ...
phản ứng tổng hợp
Health care; AIDS prevention & treatment
Việc đầu tiên của bảy bước trong chu kỳ cuộc sống HIV. HIV binds để các thụ thể CD4 và một coreceptor (hoặc CCR5 hoặc CXCR4) trên các máy chủ lưu trữ tế bào, gây ra phong bì virus để cầu chì với màng ...
giai đoạn I thử nghiệm
Health care; AIDS prevention & treatment
Bước đầu tiên trong thử nghiệm một loại thuốc thử nghiệm ở người. Giai đoạn I thử nghiệm đánh giá các loại thuốc an toàn và độc tính cấp độ khác nhau liều và xác định loại thuốc pharmacokinetics. Bởi ...
Phiên âm
Health care; AIDS prevention & treatment
Thứ tư 7 bước trong chu kỳ cuộc sống HIV. Sao chép xảy ra sau khi HIV đã tích hợp virus ADN vào DNA của các tế bào chủ nhà. Trong quá trình sao chép, sử dụng máy chủ lưu trữ di động, các hướng dẫn di ...
loại hoang virus
Health care; AIDS prevention & treatment
Sự căng thẳng tự nhiên, không biến đổi của vi rút. Khi tiếp xúc với kháng vi rút (ARV) ma túy, loại hoang HIV có thể phát triển đột biến làm cho chống virus thuốc ARV cụ ...
tỷ lệ
Health care; AIDS prevention & treatment
Số lượng các trường hợp mới của một căn bệnh trong một khu vực cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể.
Featured blossaries
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers