Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
CMV retinitis
Health care; AIDS prevention & treatment
Virus viêm của võng mạc mắt do cytomegalovirus (CMV). Triệu chứng, nếu có, bao gồm mờ mắt, floaters, và những điểm mù. Ở những người bị nhiễm HIV, CMV retinitis (với sự mất mát của tầm nhìn) là một ...
kháng thuốc
Health care; AIDS prevention & treatment
Khi một vi khuẩn, vi rút hoặc vi sinh vật đột biến (thay đổi hình thức) và trở thành insensitive để (kháng với) một loại thuốc có hiệu quả trước đây. Thuốc kháng có thể là một nguyên nhân của sự thất ...
kháng chiến
Health care; AIDS prevention & treatment
Khi một vi khuẩn, vi rút hoặc vi sinh vật đột biến (thay đổi hình thức) và trở thành insensitive để (kháng với) một loại thuốc có hiệu quả trước đây. Thuốc kháng có thể là một nguyên nhân của sự thất ...
cytomegalovirus retinitis
Health care; AIDS prevention & treatment
Virus viêm của võng mạc mắt do cytomegalovirus (CMV). Triệu chứng, nếu có, bao gồm mờ mắt, floaters, và những điểm mù. Ở những người bị nhiễm HIV, CMV retinitis (với sự mất mát của tầm nhìn) là một ...
comorbidity
Health care; AIDS prevention & treatment
Khi một người có hai hay nhiều bệnh hoặc điều kiện cùng một lúc. Ví dụ, một người bị cao huyết áp cũng có thể có bệnh tim.
điều kiện comorbid
Health care; AIDS prevention & treatment
Khi một người có hai hay nhiều bệnh hoặc điều kiện cùng một lúc. Ví dụ, một người bị cao huyết áp cũng có thể có bệnh tim.
coinfection
Health care; AIDS prevention & treatment
Khi một người có bệnh nhiễm trùng hai hoặc nhiều hơn cùng một lúc. Ví dụ, một người bị nhiễm HIV có thể được coinfected với viêm gan C (HCV) hoặc bệnh lao (TB) hoặc cả ...
Featured blossaries
afw823
0
Terms
10
Bảng chú giải
2
Followers