Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Pharmaceutical
Pharmaceutical
Relating to the development, production and marketing of drugs that are legal and licensed for use as medication.
0Categories 56147Terms
Add a new termContributors in Pharmaceutical
Pharmaceutical >
metertarsal xương
Anatomy; Human body
Metatarsus hoặc metatarsal xương là một nhóm năm dài xương ở bàn chân tọa lạc giữa tarsal xương của hind - và giữa - foot và phalanges các ngón chân. Cá nhân Lacking tên, ...
vomer xương
Anatomy; Human body
Vomer là một trong những bộ xương kết trên khuôn mặt của hộp sọ. Nằm trong dòng midsagittal, và articulates với sphenoid, ethmoid, trái và phải Real xương và trái và phải có hàm ...
kém hơn mũi conchae
Anatomy; Human body
Kém hơn mũi concha (kém hơn Turbinated xương) là một trong những turbinates trước mũi. Nó trải dài theo chiều ngang dọc theo bức tường bên của khoang ...
Malleus
Anatomy; Human body
Malleus hoặc búa là một cái búa có hình dạng nhỏ xương hoặc ossicle của tai giữa nối với incus và là gắn liền với bề mặt bên trong của màng Nhĩ. Từ là tiếng Latin cho ...
incus
Anatomy; Human body
Incus hay cái đe là cái đe có hình dạng nhỏ xương hoặc ossicle trong tai giữa. Nó nối malleus các stapes. Nó được miêu tả đầu tiên bởi Alessandro Achillini của ...
Sao chổi của Russell
Astronomy; Comets
Russell, Russell 3 là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Nó được phát hiện bởi Kenneth S. Russell năm 1983.